Benzyl alcohol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ huyết tương thấp sau khi bôi tại chỗ.
Phân bố
Sau khi bôi tại chỗ, không biết liệu Benzyl alcohol có đi qua nhau thai hay được phân bố vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Benzyl alcohol được hấp thu vào hệ thống được chuyển hóa qua quá trình oxy hóa thành axit benzoic, sau đó được liên hợp với glycine trong gan để tạo thành axit hippuric.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu dưới dạng axit hippuric.
Dược lực học:
Benzyl alcohol ức chế sự hô hấp của chấy bằng cách cản trở các hoạt động hô hấp, gây ngạt thở cho chấy. Không có khả năng diệt khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amodiaquine.
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén amodiaquine/artesunate: 153mg/50mg; 300mg/100mg; 600mg/200mg.
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống amodiaquine/artesunate: 75mg/25mg.
Thuốc không còn được lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Altretamine
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – dẫn xuất S-triazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amisulpride
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần không điển hình, thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (5 mg/ 2 ml).
- Viên nén 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium phosphate dihydrate
Loại thuốc
Bổ sung calci và phosphate.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 2g/gói.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acebutolol
Loại thuốc
Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Sản phẩm liên quan










