Benzyl alcohol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ huyết tương thấp sau khi bôi tại chỗ.
Phân bố
Sau khi bôi tại chỗ, không biết liệu Benzyl alcohol có đi qua nhau thai hay được phân bố vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Benzyl alcohol được hấp thu vào hệ thống được chuyển hóa qua quá trình oxy hóa thành axit benzoic, sau đó được liên hợp với glycine trong gan để tạo thành axit hippuric.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu dưới dạng axit hippuric.
Dược lực học:
Benzyl alcohol ức chế sự hô hấp của chấy bằng cách cản trở các hoạt động hô hấp, gây ngạt thở cho chấy. Không có khả năng diệt khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indacaterol
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể beta - 2 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate 150 mcg, 300 mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate/glycopyrronium bromide 143mcg/63mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/mometasone furoate - 150 mcg/80mcg, 150 mcg/160mcg, 150 mcg/320mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/glycopyrronium bromide/mometasone furoate - 150 mcg/63mcg/160mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clofarabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền 1mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminocaproic acid
Loại thuốc
Thuốc cầm máu; chất ức chế quá trình phân hủy fibrin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm 250 mg/ml
- Siro 0,25 g /ml
- Viên nén 500 mg; 1000 mg
Sản phẩm liên quan








